Từ vựng tiếng anh về đồ dùng học tập

Chuẩn bị vào năm học mới rồi, các bạn hãy ghi nhớ một số từ vựng tiếng anh về đồ dùng học tập này nhé, rất bổ ích và cần thiết đấy ạ!

Pen /pen/ chiếc bút.

Pencil /’pensl/ bút chì

Paper /’peipə/ giấy

Draft paper /dræf //’peipə/ giấy nháp

Eraser /i’reiz/ cục tẩy

Sharpener /’ʃɑ:pənə/: gọt bút chì

Text Book /tekst/ /buk/ sách giáo khoa

Notebook /’noutbuk/ vở, sổ tay

Back pack /bæk/ /pæk/ túi đeo lưng

Crayon /’kreiən/ màu vẽ

Scissors /‘sizəz/ cái kéo

Glue stick /glu:/ /stick/ keo dán

Pen case /pen/ /keis/ hộp bút

Calculator /’kælkjuleitə/ máy tính

Compass /’kʌmpəs/ compa, la bàn

Book /buk/ sách

Bag /bæg/ túi, cặp

Ruler /’ru:lə/ thước kẻ

Board /blæk//bɔ:d/ bảng

Chalk /tʃɔ:k/ phấn viết

>> Xem ngay: Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề: công ty

Một số câu đi kết hợp với các từ vựng trên


You must use compass to draw a round ring
Bạn phải dùng com pa để vẽ một vòng tròn

Don’t waste paper, use the paper that you used and still have space on it to make draft paper. Paper was made of wood. Saving paper means we save trees.
Đừng lãng phí giấy, hãy dùng giấy đã sử dụng và vẫn còn chỗ trống để làm giấy nháp. Giấy làm từ gỗ. Chúng ta tiết kiệm giấy cũng có nghĩa là chúng ta cứu lấy những cái cây.

Buy children crayons for presents, they love them much.
Hãy mua cho lũ trẻ màu vẽ để làm quà. Chúng thích màu vẽ lắm

With color papers, scissors and glue stick, the child made a very lovely picture.
Với giấy màu, kéo và keo dán, đứa trẻ đã tạo nêm một bức trang rất đáng yêu

>> Xem ngay: Làm thế nào để học tiếng Anh giao tiếp hàng ngày mà không chán?
Previous
Next Post »