Bạn có tò mò về những từ vựng về điệu cười của mình không?
Cùng học thêm những từ vựng sau để tăng thêm vốn từ phong phú của bạn nhé.
Dưới đây là 20 từ vựng thông dụng về chủ đề các kiểu cười để bạn có thể mở rộng vốn từ vựng tiếng Anh cũng như thư giãn cùng tự học tiếng anh nha.
Trạng thái cười được chia ra làm nhiều kiểu, cụ thể là:
1. (Be) in stitches: cười không kiềm chế nổi
2. Belly-laugh: cười vỡ bụng
3. Break up: cười nức nở
4. Cachinnate: cười rộ, cười vang
5. Cackle: cười khúc khích
6. Chortle: cười nắc nẻ
7. Chuckle: cười thầm
8. Crack up: giống “break up”
9. Crow: cười hả hê
10. Giggle: cười khúc khích
11. Guffaw: cười hô hố
12. Hee-haw: nghĩa giống từ “guffaw”
13. Horselaugh: cười hi hí
14. Jeer: cười nhạo
15. Scoff: cười nhả cợt
16. Snicker: cười khẩy
17. Snigger: tương tự nghĩa từ “snicker”
18. Split (one’s) sides: cười vỡ bụng
19. Titter: cười khúc khích
20. Twitter: cười líu ríu
1. (Be) in stitches: cười không kiềm chế nổi
2. Belly-laugh: cười vỡ bụng
3. Break up: cười nức nở
4. Cachinnate: cười rộ, cười vang
5. Cackle: cười khúc khích
6. Chortle: cười nắc nẻ
7. Chuckle: cười thầm
8. Crack up: giống “break up”
9. Crow: cười hả hê
10. Giggle: cười khúc khích
11. Guffaw: cười hô hố
12. Hee-haw: nghĩa giống từ “guffaw”
13. Horselaugh: cười hi hí
14. Jeer: cười nhạo
15. Scoff: cười nhả cợt
16. Snicker: cười khẩy
17. Snigger: tương tự nghĩa từ “snicker”
18. Split (one’s) sides: cười vỡ bụng
19. Titter: cười khúc khích
20. Twitter: cười líu ríu
EmoticonEmoticon